dcsimg
Image of durian
Creatures » » Plants » » Dicotyledons » » Mallows »

Durian

Durio zibethinus Murray

Durio zibethinus ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI
Bài này viết về loài sầu riêng phổ biến nhất. Đối với bài về các loài khác, xem Chi Sầu riêng.

Durio zibethinusloài thực vật thuộc chi Sầu riêng phổ biến nhất.

Thành phần dinh dưỡng

Sầu riêng (Durio zibethinus)Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)Năng lượng615 kJ (147 kcal)
27.09 g
Chất xơ3.8 g
5.33 g
1.47 g
VitaminVitamin A44 IUThiamine (B1)
(33%)
0.374 mgRiboflavin (B2)
(17%)
0.2 mgNiacin (B3)
(7%)
1.074 mgPantothenic acid (B5)
(5%)
0.23 mgVitamin B6
(24%)
0.316 mgFolate (B9)
(9%)
36 μgVitamin C
(24%)
19.7 mg Chất khoángCanxi
(1%)
6 mgSắt
(3%)
0.43 mgMagiê
(8%)
30 mgMangan
(15%)
0.325 mgPhốt pho
(6%)
39 mgKali
(9%)
436 mgNatri
(0%)
2 mgKẽm
(3%)
0.28 mg Thành phần khácNước65gCholesterol0mg
Edible parts only, raw or frozen.
Refuse: 68% (Shell and seeds)
Source: USDA Nutrient database[2]
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Chú thích

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “USDA National Nutrient Database”. U.S. Department of Agriculture. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2013.
 src=
.

Tham khảo

 src= Wikispecies có thông tin sinh học về Durio zibethinus


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Cẩm quỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI