Polyporales là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes.
Chi Incertae sedis
Dưới đây là danh sách các chi trong bộ nấm Polyporales chưa được xếp vào họ chính thức nào. Chúng được gọi là các chi incertae sedis (vị trí không chắc chắn) vì mức độ phổ biến thấp hoặc chưa được nghiên cứu phát sinh loài DNA rõ ràng.
Phát sinh loài
/residual
/phlebioid
Phanerochaetaceae
Irpicaceae
Meruliaceae
Candelabrochaete africana
Steccherinaceae
Cerrenaceae*
Panaceae*
Hyphodermataceae
Meripilaceae
Podoscyphaceae
/hypochnicium & /climacocystis
/core polyporoid
Polyporaceae
Grifolaceae
/gelatoporia
Gelatoporiaceae*
Mycoleptodonoides vassiljevae
Auriporia aurea
/antrodia
Fomitopsidaceae
Laetiporaceae
/fibroporia + amyloporia
Dacryobolaceae
Sparassidaceae
/skeletocutis-tyromyces
Incrustoporiaceae
Ischnodermataceae
Xem thêm
Chú thích
-
^ Zhao, Chang-Lin; Cui, Bao-Kai; Song, Jie; Dai, Yu-Cheng (2015). “Fragiliporiaceae, a new family of Polyporales (Basidiomycota)”. Fungal Diversity 70 (1). tr. 115–126. doi:10.1007/s13225-014-0299-0.
-
^ Rea, Carleton (1922). British Basidiomycetae: A Handbook to the Larger British Fungi. Cambridge, UK: Cambridge University Press. tr. 574.
-
^ Boidin, J.; Mugnier, J.; Canales, R. (1998). “Taxonomie moleculaire des Aphyllophorales”. Mycotaxon (bằng tiếng Pháp) 66. tr. 445–491 (see p. 487). Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
-
^ “Trametales Boidin”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
-
^ Karasiński, Dariusz; Niemelä, Tuomo (2016). “Anthoporia, a new genus in the Polyporales (Agaricomycetes)” (PDF). Polish Botanical Journal 61 (1). tr. 7–14. doi:10.1515/pbj-2016-0017.
-
^ Duhem, Bernard; Schultheis, Ben (2011). “Bourdotiella complicata gen. et sp. nov. de France”. Cryptogamie, Mycologie (bằng tiếng Pháp) 32 (4). tr. 391–401. doi:10.7872/crym.v32.iss4.2011.391. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
-
^ Hjortstam K, Ryvarden L (2005). “New taxa and new combinations in tropical corticioid fungi, (Basidiomycotina, Aphyllophorales)” 20. tr. 33–41.
-
^ Jülich W. (1980). “Notulae et novitates Muluenses”. Botanical Journal of the Linnean Society 81. tr. 43–6. doi:10.1111/j.1095-8339.1980.tb00940.x.
-
^ Hjortstam K, Ryvarden L (2004). “Some new tropical genera and species of corticioid fungi (Basidiomycotina, Aphyllophorales)”. Synopsis Fungorum 18. tr. 20–32.
-
^ Duhem, Bernard; Buyck, Bart (2011). “Meruliophana mahorensis gen. et sp. nov. de l'île de Mayotte (France Outre-Mer)”. Cryptogamie, Mycologie 32 (2). tr. 135–143. doi:10.7872/crym.v32.iss2.2011.135.
-
^ Ryvarden L. (1987). “New and noteworthy polypores from tropical America”. Mycotaxon 28 (2). tr. 525–41 (see p. 532).
-
^ Floudas, D.; Hibbett, D.S. (2015). “Revisiting the taxonomy of Phanerochaete (Polyporales, Basidiomycota) using a four gene dataset and extensive ITS sampling”. Fungal Biology 119 (8). tr. 679–719. PMID 26228559. doi:10.1016/j.funbio.2015.04.003.
-
^ Dhingra, G.S.; Singh, Avneet P. (2008). “Validation of Repetobasidiopsis and Trimitiella (Basidiomycetes)”. Mycotaxon 105. tr. 421–422.
-
^ Westphalen, Mauro C.; Rajchenberg, Mario; Tomšovský, Michal; Gugliotta, Adriana M. (2016). “Extensive characterization of the new genus Rickiopora (Polyporales)”. Fungal Biology 120 (8). tr. 1002–1009. doi:10.1016/j.funbio.2016.05.001.
-
^ Wu SH, Yu ZH, Dai YC, Chen CT, Su CH, Chen LC, Hsu WC, Hwang GY (2004). “Taiwanofungus, a polypore new genus”. Fungal Science (bằng tiếng Trung Quốc) 19 (3–4). tr. 109–116. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
Phương tiện liên quan tới Polyporales tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Polyporales tại Wikispecies