Dacryodes incurvata is a tree in the family Burseraceae. The specific epithet incurvata is from the Latin meaning "bending inward", referring to the leaflet margin.[3]
Dacryodes incurvata grows up to 35 metres (110 ft) tall with a trunk diameter of up to 30 centimetres (12 in). The bark is grey-brown and smooth. The ellipsoid or ovoid fruits ripen yellow then purplish and measure up to 3 cm (1 in) long.[3]
Dacryodes incurvata grows naturally in Sumatra, Peninsular Malaysia, Borneo and the Philippines. Its habitat is mixed dipterocarp forests from sea-level to 860 metres (2,800 ft) altitude, or occasionally in peat swamp forests.[3]
Dacryodes incurvata is a tree in the family Burseraceae. The specific epithet incurvata is from the Latin meaning "bending inward", referring to the leaflet margin.
Dacryodes incurvata là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae. Loài này được (Engl.) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]
Dacryodes incurvata là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae. Loài này được (Engl.) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.