Lindera menghaiensis là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được H.W. Li miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Lindera menghaiensis là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được H.W. Li miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978.
勐海山胡椒(学名:Lindera menghaiensis)为樟科山胡椒属下的一个种。叶通常为卵状长圆形,花长圆形枝条具棱角,幼时密被锈色绒毛,老时毛被渐脱落且呈红褐色。叶互生,通常为卵状长圆形,长11—18厘米,宽4—7厘米,先端急尖或短渐尖,基部楔形,两侧常不相等,薄革质,边缘稍背卷,干时上面带褐色,光亮,下面灰褐色,晦暗,幼时上面疏被下面极密被锈色绒毛,老时上面无毛下面沿脉网被锈色柔毛,羽状脉,侧脉每边9—10条,弧曲,近叶缘处网结,与中脉在上面凹陷,下面凸起,横脉在上面凹陷,下面凸起,其间有在下面多少明显的细脉所连接;。产于中国南部(勐海),生于海拔1360米的常绿阔叶林中阴处。
|access-date=
中的日期值 (帮助)
勐海山胡椒(学名:Lindera menghaiensis)为樟科山胡椒属下的一个种。叶通常为卵状长圆形,花长圆形枝条具棱角,幼时密被锈色绒毛,老时毛被渐脱落且呈红褐色。叶互生,通常为卵状长圆形,长11—18厘米,宽4—7厘米,先端急尖或短渐尖,基部楔形,两侧常不相等,薄革质,边缘稍背卷,干时上面带褐色,光亮,下面灰褐色,晦暗,幼时上面疏被下面极密被锈色绒毛,老时上面无毛下面沿脉网被锈色柔毛,羽状脉,侧脉每边9—10条,弧曲,近叶缘处网结,与中脉在上面凹陷,下面凸起,横脉在上面凹陷,下面凸起,其间有在下面多少明显的细脉所连接;。产于中国南部(勐海),生于海拔1360米的常绿阔叶林中阴处。