dcsimg

Henckelia forrestii ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Henckelia forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống tại khu vực tây bắc tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) và được John Anthony mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 dưới danh pháp Chirita forrestii.[1] Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.[2]

Chirita forrestii được Wood (1974)[3] coi là thuộc Chirita sect. Chirita, nhưng Wang et al. (1998)[4] và Li & Wang (2004)[5] lại cho rằng nó thuộc về Chirita sect. Gibbosaccus (hiện nay được chuyển thành một phần chi Primulina). Weber et al. (2011) tạm thời xếp nó vào Henckelia, nhưng rõ ràng là cần có thêm nghiên cứu để xếp nó về đúng vị trí.[2]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2012). Chirita forrestii. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ a ă Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon 60 (3): 767–790.
  3. ^ Wood D. 1974. A revision of Chirita (Gesneriaceae). Notes Roy. Bot. Gard. Edinburgh 33: 123–205.
  4. ^ Wang W.T., Pan K.Y., Li Z.Y., Weitzman A.L. & Skog L.E., 1998. Gesneriaceae. Tr. 244–401 trong: Wu Z.Y. & Raven P.H. (chủ biên), Flora of China, vol. 18. Bắc Kinh: Nhà in Khoa học; St. Louis: Nhà in Vườn thực vật Missouri.
  5. ^ Li Z.Y. & Wang Y.Z. (chủ biên). 2004. Plants of Gesneriaceae in China. Trịnh Châu: Nhà xuất bản Khoa học và Công nghệ Hà Nam.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề họ Tai voi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Henckelia forrestii: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Henckelia forrestii là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống tại khu vực tây bắc tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) và được John Anthony mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 dưới danh pháp Chirita forrestii. Năm 2011, D.J.Middleton & Mich.Möller chuyển nó sang chi Henckelia.

Chirita forrestii được Wood (1974) coi là thuộc Chirita sect. Chirita, nhưng Wang et al. (1998) và Li & Wang (2004) lại cho rằng nó thuộc về Chirita sect. Gibbosaccus (hiện nay được chuyển thành một phần chi Primulina). Weber et al. (2011) tạm thời xếp nó vào Henckelia, nhưng rõ ràng là cần có thêm nghiên cứu để xếp nó về đúng vị trí.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

滇川唇柱苣苔 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科
二名法 Chirita forrestii
J. Anthony

滇川唇柱苣苔学名Chirita forrestii)为苦苣苔科唇柱苣苔属下的一个种。

参考文献

扩展阅读

小作品圖示这是一篇與植物相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

滇川唇柱苣苔: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

滇川唇柱苣苔(学名:Chirita forrestii)为苦苣苔科唇柱苣苔属下的一个种。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑