dcsimg

Jordanita tenuicornis ( Dutch; Flemish )

provided by wikipedia NL

Insecten

Jordanita tenuicornis is een vlinder uit de familie bloeddrupjes (Zygaenidae). De wetenschappelijke naam is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1847 door Zeller.

De soort komt voor in Europa.

Bronnen, noten en/of referenties
Geplaatst op:
26-03-2013
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visit source
partner site
wikipedia NL

Jordanita tenuicornis ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Jordanita tenuicornis là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam và trung nước ÝSicilia. Chiều dài cánh trước là 10-12,8 mm đối với con đực và 8-10,8 mm đối với con cái. Ấu trùng non của loài turatii ăn các loài Carlina vulgarisCentaurea ambigua, còn ấu trùng của phân loài cuộn lá cây Cirsium arvenseCentaurea.

Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 4 (trên đảo Sicilia) tới tháng 7 (miền núi nước Ý).

Phân loài

  • Jordanita tenuicornis tenuicornis (phía nam Ý và Sicilia)
  • Jordanita tenuicornis turatii (Bartel, 1906) (miền trung Ý)

Chú thích

Tham khảo

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153

Liên kết ngoài

 src= Phương tiện liên quan tới Jordanita tenuicornis tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Jordanita tenuicornis: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Jordanita tenuicornis là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam và trung nước ÝSicilia. Chiều dài cánh trước là 10-12,8 mm đối với con đực và 8-10,8 mm đối với con cái. Ấu trùng non của loài turatii ăn các loài Carlina vulgarisCentaurea ambigua, còn ấu trùng của phân loài cuộn lá cây Cirsium arvenseCentaurea.

Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 4 (trên đảo Sicilia) tới tháng 7 (miền núi nước Ý).

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI