dcsimg

Diagnostic Description

provided by Fishbase
Description: Characterized by orange brown body color, shading to olive grey posteriorly; side of body with about 17 orange-red bars; numerous small pale green to whitish flecks dorsally and midlaterally on posterior two-thirds of body; peduncular plates, yellow; caudal fin, yellow; series of 8-10 keeled bony plates on posterior half of body, ending on caudal fin base; greatest depth of body 2.0-2.2 in SL (Ref. 90102).
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Roxanne Rei Valdestamon
original
visit source
partner site
Fishbase

Morphology

provided by Fishbase
Dorsal spines (total): 9; Dorsal soft rays (total): 23; Analspines: 3; Analsoft rays: 22
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Roxanne Rei Valdestamon
original
visit source
partner site
Fishbase

Biology

provided by Fishbase
Found swimming in loose groups around rocky outcrops, usually in high energy zones. Sometime solitary or in pairs (Ref. 90102). Prefer the areas with cool up-wellings (Ref. 48637).
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Estelita Emily Capuli
original
visit source
partner site
Fishbase

Prionurus chrysurus ( Catalan; Valencian )

provided by wikipedia CA

Prionurus chrysurus és una espècie de peix pertanyent a la família dels acantúrids.[3]

Descripció

  • Pot arribar a fer 30 cm de llargària màxima.[4][5]

Hàbitat

És un peix marí, associat als esculls i de clima tropical.[4][6]

Distribució geogràfica

Es troba al Pacífic occidental: Indonèsia.[4][7][8][9]

Observacions

És inofensiu per als humans.[4]

Referències

  1. Lacépède, B. G. E., 1804. Mémoire sur plusieurs animaux de la Nouvelle Hollande dont la description n'a pas encore été publiée. Ann. Mus. Hist. Nat. Paris v. 4: 184-211, 4 pls.
  2. Randall, J. E., 2001. Prionurus chrysurus, a new species of surgeonfish (Acanthuridae) from cool upwelled seas of southern Indonesia. J. South Asian Nat. Hist. v. 5 (núm. 2): 159-165.
  3. The Taxonomicon (anglès)
  4. 4,0 4,1 4,2 4,3 FishBase (anglès)
  5. Kuiter, R.H. i T. Tonozuka, 2001. Pictorial guide to Indonesian reef fishes. Part 3. Jawfishes - Sunfishes, Opistognathidae - Molidae. Zoonetics, Austràlia. 623-893.
  6. Kuiter, R.H. i T. Tonozuka, 2001.
  7. Allen, G.R. i M. Adrim, 2003. Coral reef fishes of Indonesia. Zool. Stud. 42(1):1-72.
  8. Allen, G.R. i M.V. Erdmann, 2009. Two new species of damselfishes (Pomacentridae: Chromis) from Indonesia. Aqua, Intl. J. Ichthyol. 15(3);121-134.
  9. Randall, J.E., 2001. Surgeonfishes of Hawai'i and the world. Mutual Publishing and Bishop Museum Press, Hawaii. 123 p.


Enllaços externs

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autors i editors de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia CA

Prionurus chrysurus: Brief Summary ( Catalan; Valencian )

provided by wikipedia CA

Prionurus chrysurus és una espècie de peix pertanyent a la família dels acantúrids.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Autors i editors de Wikipedia
original
visit source
partner site
wikipedia CA

Prionurus chrysurus

provided by wikipedia EN

Prionurus chrysurus is a tropical fish endemic to the coral reefs around Indonesia. The species was first described by John Ernest Randall in 2001.[2] It is commonly known as the Indonesian sawtail.[3] It can reach a maximum length of 30 centimetres (12 in).[2]

References

  1. ^ Abesamis, R.; Clements, K.D.; Choat, J.H.; McIlwain, J.; Myers, R.; Nanola, C.; Rocha, L.A.; Russell, B.; Stockwell, B. (2012). "Prionurus chrysurus". IUCN Red List of Threatened Species. 2012: e.T177956A1502318. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T177956A1502318.en. Retrieved 7 January 2022.
  2. ^ a b Froese, Rainer; Pauly, Daniel (eds.) (2010). "Prionurus chrysurus" in FishBase. January 2010 version.
  3. ^ Common names for Prionurus chrysurus at www.fishbase.org.
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia authors and editors
original
visit source
partner site
wikipedia EN

Prionurus chrysurus: Brief Summary

provided by wikipedia EN

Prionurus chrysurus is a tropical fish endemic to the coral reefs around Indonesia. The species was first described by John Ernest Randall in 2001. It is commonly known as the Indonesian sawtail. It can reach a maximum length of 30 centimetres (12 in).

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia authors and editors
original
visit source
partner site
wikipedia EN

Prionurus chrysurus ( Basque )

provided by wikipedia EU

Prionurus chrysurus Prionurus generoko animalia da. Arrainen barruko Actinopterygii klasean sailkatzen da, Acanthuridae familian.

Banaketa

Erreferentziak

  1. (Ingelesez) FishBase

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Prionurus chrysurus: Brief Summary ( Basque )

provided by wikipedia EU

Prionurus chrysurus Prionurus generoko animalia da. Arrainen barruko Actinopterygii klasean sailkatzen da, Acanthuridae familian.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Prionurus chrysurus ( Dutch; Flemish )

provided by wikipedia NL

Vissen

Prionurus chrysurus is een straalvinnige vissensoort uit de familie van doktersvissen (Acanthuridae).[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 2001 door Randall.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. (en) Prionurus chrysurus. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visit source
partner site
wikipedia NL

Prionurus chrysurus ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Prionurus chrysurus, thường được gọi là cá đuôi cưa đuôi vàng hay cá đuôi cưa Indonesia, là một loài cá biển thuộc chi Prionurus trong họ Cá đuôi gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2001.

Phân bố và môi trường sống

P. chrysurus là loài đặc hữu của Indonesia, được tìm thấy từ Bali trải dài đến phía tây đảo Flores; cũng được ghi nhận tại đảo Lombok[1][2]. Loài này phân bố tập trung ở những khu vực có dòng nước trồi chảy qua. Randall cho rằng, P. chrysurus có phạm vi phân bố rộng hơn nhiều trong kỷ băng hà, khi đó các vùng biển lạnh hơn so với bây giờ[1].

P. chrysurus sống xung quanh các rạn san hô và những mỏm đá ngầm ở độ sâu khoảng 3 - 30 m[1][2].

Mô tả

P. chrysurus trưởng thành dài khoảng 30 cm. Thân hình bầu dục, đầu và thân trước có màu nâu cam, thân sau có màu nâu sẫm. Hai bên thân có khoảng hơn 10 sọc dọc màu cam và những đốm xanh lá ở gần vây lưng. Vây lưng và vây hậu môn có màu lục xám; vây ngực và vây bụng màu nâu; vây đuôi màu vàng tươi. Có các ngạnh ở cuống đuôi[3].

Số ngạnh ở vây lưng: 9; Số vây tia mềm ở vây lưng: 23; Số ngạnh ở vây hậu môn: 2; Số vây tia mềm ở vây hậu môn: 22[2].

Thức ăn của P. chrysurus là rong tảo và các loại động vật phù du. P. chrysurus thường được nhìn thấy là sống đơn độc, nhưng cũng có khi hợp thành đàn nhỏ hoặc sống theo cặp[1][2].

Chú thích

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Prionurus chrysurus: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Prionurus chrysurus, thường được gọi là cá đuôi cưa đuôi vàng hay cá đuôi cưa Indonesia, là một loài cá biển thuộc chi Prionurus trong họ Cá đuôi gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2001.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

克氏多板盾尾魚 ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科
二名法 Prionurus chrysurus
Randall, 2001

克氏多板盾尾魚,為輻鰭魚綱鱸形目刺尾魚亞目刺尾魚科的其中一個,分布於西太平洋印尼海域,體長可達30公分,棲息在珊瑚礁區。

参考文献

擴展閱讀

小作品圖示这是一篇與鱸形目相關的小作品。你可以通过编辑或修订扩充其内容。
 title=
license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑

克氏多板盾尾魚: Brief Summary ( Chinese )

provided by wikipedia 中文维基百科

克氏多板盾尾魚,為輻鰭魚綱鱸形目刺尾魚亞目刺尾魚科的其中一個,分布於西太平洋印尼海域,體長可達30公分,棲息在珊瑚礁區。

license
cc-by-sa-3.0
copyright
维基百科作者和编辑