dcsimg

Life Cycle

provided by Fishbase
Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Susan M. Luna
original
visit source
partner site
Fishbase

Morphology

provided by Fishbase
Dorsal spines (total): 13; Dorsal soft rays (total): 17 - 18; Analspines: 2; Analsoft rays: 14
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Rodolfo B. Reyes
original
visit source
partner site
Fishbase

Biology

provided by Fishbase
Adults inhabit rocky inshore areas (Ref. 7247). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).
license
cc-by-nc
copyright
FishBase
Recorder
Rodolfo B. Reyes
original
visit source
partner site
Fishbase

Similiparma hermani ( Basque )

provided by wikipedia EU

Similiparma hermani Similiparma generoko animalia da. Arrainen barruko Pomacentridae familian sailkatzen da.

Banaketa

Erreferentziak

  1. Froese, Rainer & Pauly, Daniel ed. (2006), Similiparma hermani FishBase webgunean. 2006ko apirilaren bertsioa.

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Similiparma hermani: Brief Summary ( Basque )

provided by wikipedia EU

Similiparma hermani Similiparma generoko animalia da. Arrainen barruko Pomacentridae familian sailkatzen da.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visit source
partner site
wikipedia EU

Similiparma hermani ( Dutch; Flemish )

provided by wikipedia NL

Vissen

Similiparma hermani is een straalvinnige vissensoort uit de familie van rifbaarzen of koraaljuffertjes (Pomacentridae).[1] De wetenschappelijke naam van de soort is voor het eerst geldig gepubliceerd in 1887 door Steindachner.

Bronnen, noten en/of referenties
  1. (en) Similiparma hermani. FishBase. Ed. Ranier Froese and Daniel Pauly. 10 2011 version. N.p.: FishBase, 2011.
Geplaatst op:
22-10-2011
Dit artikel is een beginnetje over biologie. U wordt uitgenodigd om op bewerken te klikken om uw kennis aan dit artikel toe te voegen. Beginnetje
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia-auteurs en -editors
original
visit source
partner site
wikipedia NL

Similiparma hermani ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Similiparma hermani, thường được gọi là cá thia Cape, là loài cá thia biển duy nhất thuộc chi Similiparma trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1887.

Trước đây, tên của loài này được coi là đồng nghĩa của loài Chrysiptera unimaculata. Nhưng Allen sau đó chỉ ra rằng, đó là một sai sót và đây là một loài hợp lệ[1].

Phân bố và môi trường sống

S. hermani là loài đặc hữu của quốc đảo Cabo Verde. S. hermani ưa sống ở những khu vực nhiều đá ngầm hơn những rạn san hô. Chúng được tìm thấy ở độ sâu khoảng 20 m trở lại[1].

Mô tả

S. hermani trưởng thành dài khoảng 16 cm. Toàn thân của S. hermani trưởng thành có màu nâu rất sẫm với vây đuôi màu trắng nổi bật. Cá con có màu vàng tươi, rải rác những đốm màu xanh tím. Gai vây lưng, đỉnh đầu và khoảng 1/3 thân trên có màu xanh lam sẫm[2].

Số ngạnh ở vây lưng: 13; Số vây tia mềm ở vây lưng: 17 - 18; Số ngạnh ở vây hậu môn: 2; Số vây tia mềm ở vây hậu môn: 14; Số vây tia mềm ở vây ngực: 22 - 23[1][2].

Thức ăn của S. hermani là rong tảo và các loại động vật không xương sống (giun, giáp xác, bọt biển,...). Chúng thường bơi theo đàn ở tầng nước giữa, thường khoảng vài trăm cá thể trong một đàn. S. hermani sinh sản theo cặp, trứng bám dính vào đá và được bảo vệ bởi cá đực[1].

Chú thích

  1. ^ a ă â b “Similiparma hermani (Steindachner, 1887)”. Fishbase.
  2. ^ a ă Food and Agriculture Organization of the United Nations (2018), The living marine resources of the Eastern Central Atlantic, quyển 4, Nhà xuất bản Food & Agriculture Org., tr.2727 ISBN 9789251092675
license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Similiparma hermani: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Similiparma hermani, thường được gọi là cá thia Cape, là loài cá thia biển duy nhất thuộc chi Similiparma trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1887.

Trước đây, tên của loài này được coi là đồng nghĩa của loài Chrysiptera unimaculata. Nhưng Allen sau đó chỉ ra rằng, đó là một sai sót và đây là một loài hợp lệ.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI