dcsimg
Image of <i>Gentiana loureiroi</i> (G. Don) Grisebach
Unresolved name

Gentiana loureiroi (G. Don) Grisebach

Description

provided by eFloras
Perennials 3-8 cm tall, sometimes with stolons to 2.5 cm. Roots cylindric, fleshy. Stems purple, erect, simple or few branched, loosely cespitose, densely papillate. Basal leaves usually developed; petiole 3-7 mm, ciliolate; leaf blade elliptic, 1.5-3 cm × 3-5 mm, abaxially glabrous, adaxially densely and minutely papillate, margin indistinctly cartilaginous, densely minute ciliolate, apex obtuse to acute, often mucronate, midvein indistinct or abaxially slender. Stem leaves widely spaced; petiole 5-8 mm, ciliolate; leaf blade lanceolate to elliptic, 4-8 × 1-2.5 mm, shorter than internodes, abaxially glabrous, adaxially densely minute papillate, margin indistinctly cartilaginous and densely minute ciliolate, apex acute, ± cuspidate, midvein indistinct or abaxially slender. Pedicel 4-12 mm, densely papillate. Calyx campanulate, 5-6.5 mm; lobes erect to sometimes spreading, linear-lanceolate to lanceolate, 2.5-4 mm, margin indistinctly membranous and ciliolate, apex acute and cuspidate, midvein indistinct. Corolla blue to blue-purple, rarely outside pale yellow-green, funnelform, 1-1.7 cm; lobes ovate, 2-2.5 mm, margin entire, apex obtuse; plicae ovate-orbicular, 1-1.5 mm, margin entire or denticulate, apex rounded. Stamens inserted at middle of corolla tube, equal; filaments 3-6 mm; anthers 1.8-2.5 mm. Style 1.5-2 mm; stigma lobes narrowly oblong. Capsules narrowly obovoid to obovoid, 4.5-5.5 mm; gynophore to 1.8 cm. Seeds brown, ellipsoid, 0.7-0.9 mm. Fl. and fr. Feb-Sep.
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 16: 97 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Distribution

provided by eFloras
Fujian, Guangdong, Guangxi, Hainan, Hunan, Jiangsu, Jiangxi, Taiwan, Zhejiang [Bhutan, NE India, Myanmar, Thailand, Vietnam].
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 16: 97 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Habitat

provided by eFloras
Roadside slopes, hillsides, forests; 300-3200 m.
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 16: 97 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Synonym

provided by eFloras
Ericala loureiroi G. Don, Gen. Hist. 4: 192. 1837; Gentiana pedicellata (Wallich ex D. Don) Grisebach var. rosulata Kusnezow.
license
cc-by-nc-sa-3.0
copyright
Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
bibliographic citation
Flora of China Vol. 16: 97 in eFloras.org, Missouri Botanical Garden. Accessed Nov 12, 2008.
source
Flora of China @ eFloras.org
editor
Wu Zhengyi, Peter H. Raven & Hong Deyuan
project
eFloras.org
original
visit source
partner site
eFloras

Long đởm ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Long đởm (danh pháp khoa học: Gentiana loureiroi) là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được George Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 dưới danh pháp Ericala loureiroi. Năm 1845 August Heinrich Rudolf Grisebach chuyển nó sang chi Gentiana.[1] Trước đó năm 1790 tại trang 172 tập 1 sách Flora Cochinchinensis João de Loureiro đã đề cập tới nó dưới danh pháp Gentiana aquatica và môi trường sống là những nơi ẩm ướt trong tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc (Habitat in locis humidis prope Cantonem Sinarum),[2] tuy nhiên điều này là không đúng do từ năm 1753 thì Carl Linnaeus đã sử dụng danh pháp G. aquatica để chỉ một loài long đởm khác (long đởm nước) chỉ sinh sống tại Kazakhstan, Mông Cổ, Nga, Tajikistan và miền tây Tây Tạng.

Phân bố

Loài này sinh sống ở ven đường, sườn dốc, sườn đồi, rừng ở độ cao từ 300-3.200 m. Khu vực phân bố: Trung Quốc (Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Hồ Nam, Giang Tô, Giang Tây, Chiết Giang, Đài Loan), Bhutan, đông bắc Ấn Độ, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam.[3]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Gentiana loureiroi. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Trang 172 tập 1, sách Flora Cochinchinensis
  3. ^ Gentiana loureiroi trên e-flora

Liên kết ngoài

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI

Long đởm: Brief Summary ( Vietnamese )

provided by wikipedia VI

Long đởm (danh pháp khoa học: Gentiana loureiroi) là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được George Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 dưới danh pháp Ericala loureiroi. Năm 1845 August Heinrich Rudolf Grisebach chuyển nó sang chi Gentiana. Trước đó năm 1790 tại trang 172 tập 1 sách Flora Cochinchinensis João de Loureiro đã đề cập tới nó dưới danh pháp Gentiana aquatica và môi trường sống là những nơi ẩm ướt trong tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc (Habitat in locis humidis prope Cantonem Sinarum), tuy nhiên điều này là không đúng do từ năm 1753 thì Carl Linnaeus đã sử dụng danh pháp G. aquatica để chỉ một loài long đởm khác (long đởm nước) chỉ sinh sống tại Kazakhstan, Mông Cổ, Nga, Tajikistan và miền tây Tây Tạng.

license
cc-by-sa-3.0
copyright
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visit source
partner site
wikipedia VI