An Mallotus rufidulus[1] sarong sarì kan Magnoliopsida na ipigladawan ni Friedrich Anton Wilhelm Miquel asin pinangaranan ni Johannes Müller Argoviensis. An Mallotus rufidulus kabali sa genus na Mallotus, asin pamilya nin Euphorbiaceae.[2][3] Dai nin nakalistang sarì sa irarom kaini.[2]
An Mallotus rufidulus sarong sarì kan Magnoliopsida na ipigladawan ni Friedrich Anton Wilhelm Miquel asin pinangaranan ni Johannes Müller Argoviensis. An Mallotus rufidulus kabali sa genus na Mallotus, asin pamilya nin Euphorbiaceae. Dai nin nakalistang sarì sa irarom kaini.
Mallotus rufidulus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Miq.) Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.[1]
Mallotus rufidulus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Miq.) Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1866.