dcsimg

Description ( Inglês )

fornecido por AmphibiaWeb articles
Females 33.3-41.7 mm. Head flattened dorsally. Tympanum described as distinct by Günther (1872) but outer rim is not discernible in preserved holotype. Prominent supratympanic fold. Snout angled at 105 degrees, laterally truncated, with sharp canthi and flattened loreal region and internarial region. Vomerine teeth and lingual papilla are absent. Calcar lacking. Supernumerary tubercles on both palm and sole. Fingers have lateral dermal fringe but lack webbing. Medially webbed toes. No tarsal fold. Warty skin texture on anterior dorsum, while the posterior dorsum is smooth. Dorsal forelimb has glandular warts. Smooth granular skin on throat and underside of thigh, and rough granular skin on chest and belly. Flanks and feet are granular (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda 2005).

Referências

  • Günther, A. (1872). ''Descriptions of some Ceylonese reptiles and batrachians, Series 4.'' Annals and Magazine of Natural History, 9, 85-88.
  • Manamendra-Arachchi, K., and Pethiyagoda, R. (2005). ''The Sri Lankan shrub-frogs of the genus Philautus Gistel, 1848 (Ranidae: Rhacophorinae), with description of 27 new species.'' Raffles Bulletin of Zoology, Supplement 12, 163-303.

licença
cc-by-3.0
autor
Krystal Gong
original
visite a fonte
site do parceiro
AmphibiaWeb articles

Distribution and Habitat ( Inglês )

fornecido por AmphibiaWeb articles
Pseudophilautus adspersus was endemic to Sri Lanka. The holotype has the non-specific type locality "Ceylon", while the second specimen was collected at Nuwara Eliya, a resort town and tea-growing area at 1,700-2,500 m in the central mountainous region of Sri Lanka (Manamendra-Arachchi and Pethiyagoda 2005). The exact habitat that this species required is not known (Stuart et al. 2008).
licença
cc-by-3.0
autor
Krystal Gong
original
visite a fonte
site do parceiro
AmphibiaWeb articles

Life History, Abundance, Activity, and Special Behaviors ( Inglês )

fornecido por AmphibiaWeb articles
Only two specimens were collected and the last was recorded in approximately 1886. It has not been rediscovered despite extensive searches and is presumed extinct. Breeding is believed to have been through direct development, as is the case for other members of the genus Pseudophilautus (Stuart et al. 2008).
licença
cc-by-3.0
autor
Krystal Gong
original
visite a fonte
site do parceiro
AmphibiaWeb articles

Life History, Abundance, Activity, and Special Behaviors ( Inglês )

fornecido por AmphibiaWeb articles
The exact reasons for extinction are not known, but habitat loss due to conversion of land for agricultural use by humans is likely to have been the major factor (Stuart et al 2008).
licença
cc-by-3.0
autor
Krystal Gong
original
visite a fonte
site do parceiro
AmphibiaWeb articles

Philautus adspersus ( Catalão; Valenciano )

fornecido por wikipedia CA

Philautus adspersus és una espècie extinta de granota que es trobava a Sri Lanka.

Referències

 src= A Wikimedia Commons hi ha contingut multimèdia relatiu a: Philautus adspersus Modifica l'enllaç a Wikidata
licença
cc-by-sa-3.0
direitos autorais
Autors i editors de Wikipedia
original
visite a fonte
site do parceiro
wikipedia CA

Philautus adspersus: Brief Summary ( Catalão; Valenciano )

fornecido por wikipedia CA

Philautus adspersus és una espècie extinta de granota que es trobava a Sri Lanka.

licença
cc-by-sa-3.0
direitos autorais
Autors i editors de Wikipedia
original
visite a fonte
site do parceiro
wikipedia CA

Pseudophilautus adspersus ( Basco )

fornecido por wikipedia EU

Pseudophilautus adspersus Pseudophilautus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

Erreferentziak

Ikus, gainera

(RLQ=window.RLQ||[]).push(function(){mw.log.warn("Gadget "ErrefAurrebista" was not loaded. Please migrate it to use ResourceLoader. See u003Chttps://eu.wikipedia.org/wiki/Berezi:Gadgetaku003E.");});
licença
cc-by-sa-3.0
direitos autorais
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visite a fonte
site do parceiro
wikipedia EU

Pseudophilautus adspersus: Brief Summary ( Basco )

fornecido por wikipedia EU

Pseudophilautus adspersus Pseudophilautus generoko animalia da. Anfibioen barruko Rhacophoridae familian sailkatuta dago, Anura ordenan.

licença
cc-by-sa-3.0
direitos autorais
Wikipediako egileak eta editoreak
original
visite a fonte
site do parceiro
wikipedia EU

Philautus adspersus ( Vietnamita )

fornecido por wikipedia VI
 src=
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Pseudophilautus adspersus là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.

Nguồn

Tham khảo

Liên kết ngoài

 src= Phương tiện liên quan tới Pseudophilautus adspersus tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết họ Ếch cây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
licença
cc-by-sa-3.0
direitos autorais
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visite a fonte
site do parceiro
wikipedia VI

Philautus adspersus: Brief Summary ( Vietnamita )

fornecido por wikipedia VI

Pseudophilautus adspersus là một loài ếch đã tuyệt chủng trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.

licença
cc-by-sa-3.0
direitos autorais
Wikipedia tác giả và biên tập viên
original
visite a fonte
site do parceiro
wikipedia VI