Description
(
Inglês
)
fornecido por eFloras
Perennial, tufted. Culms 30–60 cm tall. Leaf sheaths smooth; ligule 1–2 mm; leaf blade inrolled or flat, 10–15 cm, 1.5–3 mm wide, adaxial surface densely scabrous along veins. Panicle 7–15 cm; branches 3–5 per node, 2–4 cm, smooth or scabrous, spikelets many. Spikelets 3–4 mm, florets 3–5; lower glume ca. 0.8 mm, upper glume ca. 1.2 mm; lemmas 1.6–2.2 mm, base pubescent, apex obtuse; palea keels scabrid on upper part; anthers 0.8–1.3 mm. Fl. May–Jul. 2n = 28.
- licença
- cc-by-nc-sa-3.0
- direitos autorais
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Habitat & Distribution
(
Inglês
)
fornecido por eFloras
Riversides, saline meadows, sandy seashores. Beijing, Gansu, Heilongjiang, N Jiangsu, Nei Mongol, Shanxi, Tianjin [Japan, Mongolia, Russia (Far East)].
- licença
- cc-by-nc-sa-3.0
- direitos autorais
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Puccinellia manchuriensis
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Puccinellia manchuriensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Ohwi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]
Chú thích
Liên kết ngoài
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Puccinellia manchuriensis: Brief Summary
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Puccinellia manchuriensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Ohwi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1935.
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
柔枝碱茅
(
Chinês
)
fornecido por wikipedia 中文维基百科
二名法 Puccinellia manchuriensis 柔枝碱茅(学名:Puccinellia manchuriensis)为禾本科碱茅属下的一个种。
参考资料
扩展阅读
这是一篇與
植物相關的
小作品。你可以通过
编辑或修订扩充其内容。
柔枝碱茅: Brief Summary
(
Chinês
)
fornecido por wikipedia 中文维基百科
柔枝碱茅(学名:Puccinellia manchuriensis)为禾本科碱茅属下的一个种。