Description
(
Inglês
)
fornecido por eFloras
Subshrubs. Stems glabrous, base woody, brown, twisted, branches numerous from base, wandlike, ca. 20 cm, bark exfoliating, internodes longer than leaves. Leaves sessile, linear, 1-2 cm × 1-2 mm, glabrous, impressed glandular, base cuneate, margin ± involute, apex obtuse. Verticillasters ± secund, pedunculate, in terminal spikes 5-8 cm, lower spikes 1-4-flowered, upper 6-8-flowered; peduncle ca. 2 cm; floral leaves similar, 3-10 × less than 1 mm; bracts and bracteoles linear-subulate, shorter than pedicels. Pedicel 2-4 mm. Calyx tubular-campanulate, tinged purple, ca. 6 mm, pubescent, glandular; teeth triangular, ca. 2 mm, apex acute. Corolla purple, ca. 1.3 cm, pubescent, sometimes glandular toward apex; upper lip straight, oblong, ca. 5 mm, lobes ovate; lower lip spreading, ca. 7 mm wide; middle lobe to 1 cm wide, much wider than lateral lobes, obcordate, abruptly constricted at base, 2-lobulate, undulate; lateral lobes ovate, ca. 2 mm wide. Ovary apex pubescent. Fl. Aug.
- licença
- cc-by-nc-sa-3.0
- direitos autorais
- Missouri Botanical Garden, 4344 Shaw Boulevard, St. Louis, MO, 63110 USA
Hyssopus latilabiatus
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Hyssopus latilabiatus là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được C.Y.Wu & H.W.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]
Chú thích
Liên kết ngoài
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
Hyssopus latilabiatus: Brief Summary
(
Vietnamita
)
fornecido por wikipedia VI
Hyssopus latilabiatus là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được C.Y.Wu & H.W.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.
- licença
- cc-by-sa-3.0
- direitos autorais
- Wikipedia tác giả và biên tập viên
宽唇神香草
(
Chinês
)
fornecido por wikipedia 中文维基百科
宽唇神香草: Brief Summary
(
Chinês
)
fornecido por wikipedia 中文维基百科
宽唇神香草(学名:Hyssopus latilabiatus),为唇形科神香草属下的一个植物种。